以下のビザタイプをご取得される場合は、ベトナム入国管理局の発行する許可番号が必要となります。
ビザタイプ | ビザの 最長期限 |
ビザ対象となる人 | 滞在許可証 の最長期限 |
---|---|---|---|
NG1 | 12カ月 | 共産党書記長、国家主席、国会議長、首相に招かれた代表団のメンバー | 未公表 |
NG2 | 12カ月 | 党中央常務委員会、国家副主席、国会副議長、副首相、祖国戦線主席などに招かれた代表団のメンバー | 未公表 |
NG3 | 12カ月 | 外国の代表機関、領事機関、国連に属する機関などのメンバーとその家族や使用人 | 5年 |
NG4 | 12カ月 | 外国の代表機関、領事機関、国連に属する機関などに就労する人やそれらの期間を訪問する人 | 未公表 |
LV1 | 12カ月 | 党の中央に属する機関や国会、政府、祖国戦線、最高人民裁判所、最高人民検察院、国家監査院、中央省庁、中央直轄市、省の人民委員会などに就労する人 | 5年 |
LV2 | 12カ月 | 政治、社会組織や社会組織、ベトナム商工会議所に就労する人 | 5年 |
DT | 5年 | 外国人投資家や外国人弁護士 | 5年 |
DN | 12カ月 | ベトナム企業に訪問する外国人 | 未公表 |
NN1 | 12カ月 | 国際組織のプロジェクトや外国の非政府組織の駐在事務所の所長 | 3年 |
NN2 | 12カ月 | 外国企業の駐在員事務所や支店の代表者および外国の経済組織、文化組織、その他専門組織の代表者。 | 3年 |
NN3 | 12カ月 | 非政府組織や駐在員事務所、外国企業の支店、外国の経済組織、文化組織、その他の専門組織の駐在員事務所に就労する人 | 未公表 |
DH | 12カ月 | 研修や学習する人 | 5年 |
HN | 3カ月 | 会議やシンポジュウムに参加する人 | 未公表 |
PV1 | 12カ月 | 常駐するジャーナリスト | 2年 |
PV2 | 12カ月 | 短期期間の活動を行うジャーナリスト | 未公表 |
LD | 2年 | 外資の企業に就労する人 | 2年 |
TT | 12カ月 | LV1、LV2、DT、NN1、NN2、大学、DH、PV1、LDビザが発給される外国人の両親や配偶者および18歳未満の子供かベトナム国民の両親、配偶者、子供 | 3年 |
VR | 6カ月 | 親族訪問やその他の目的の人 | 未公表 |
SR | 30日 | 同法第17条3項に該当する人 | 未公表 |
ビザ取得案内
ベトナムへ入国する外国人は、訪問予定企業である在ベトナム法人、在ベトナム友人等によって招へい、又は保証をベトナム入国管理当局にて、ビザ許可申請を行わなければならない。入国管理局の許可番号を取得には在ベトナム法人、友人等に旅券写真ページのコピー、滞在日程表、会社職務、ホテル名を下記にある内容を送る必要がある。所要日数は約5日で許可番号を取得できる。その後、在東京ベトナム大使館にてこの許可番号を持参してベトナム企業訪問ビザを申請となる。
許可番号取得必要書類:
1. | ベトナムに所在する会社の登記簿、投資ライセンス(認証された写し) |
2. | 在ベトナム法人の登記印鑑・代表者サインの照会公文書(以下のベトナム語の参照) |
3. | N2フォーム(ベトナムに所在する会社から入国管理局へ受け入れ申請書を送付) |
4. | 就労ビザ許可番号申請なら、労働許可証が必要(認証された写し)… |
観光ビザ申請場合はビザ許可番号が必ず、必要です。申請から、ベトナム入国時まで、02業務日以上が必要となる、ある国籍が8日間かかります。観光ビザ(DL)でベトナムに入国してからベトナム国内ではビザの有効期間やビザの種類変更の手続きが出来ません。
ビザ許可番号が無い場合:ベトナム市場調査、観光、親戚を訪問、または病気治療目的の為なら、ビザ許可番号が無ない場合でも、大使館は下記条件の一つを満たす事で、ビザカテゴリーSQで30日間有効ビザを発行できます。
a)ベトナム大使館関係者/会社と配偶者、子(要推薦状)b) 日本外務省の口上/公文書 (Note verbal)c) 在日本外国大使館の口上 (Note verbal)注意: 推薦状と口上の内容: 市場調査、観光、親戚訪問、又は病気治療の目的、過去にベトナムの法律違反をした事がない事を確約する。ベトナム入国時に過去に法律を違反したケースが発見された場合、申請者は入国出来ません。申請者はベトナム滞在中における全ての費用を負担する事となります。その他に、SQビザ有効期限切れの場合はベトナム国内で滞在延長は不可能です。
到着ビザ申請: 法律によって下記の場合において、国際空港などにて、到着ビザ発行を受けられる事になる(ベトナム入国管理局によって承認書が必要である):
(i) ベトナム入国ビザを発行するベトナム大使館、領事館が不在の国から入国してきた外国人
(ii)多くの国を連続的に経由してベトナムへ入国してきた外国人
(iii) ベトナムに会社のある国際旅行社が実施する政府主催ツアー、プログラムに参加する目的で入国する外国人
(iv) ベトナムの港に停泊している船舶の船員で別の港から出国する必要がある外国人
(v) 親族の葬儀参加あるいは重篤の見舞い目的の外国人
(vi)緊急事故、救助隊、レスキュー隊、災害防止、疫病対応など、ベトナムの行政機関より要請を受けた場合の入国する外国人。
一方ビザ免除国の国民によるベトナム入国は、(日本、韓国、スウェーデン、ノルウェイ、デンマーク、フィンランド、およびロシア等のパスポート保持者)下記四条件を満たす場合、最大15日間の滞在が許可される。
(i) | 出国日におけるパスポート有効期限が6か月以上ある。 |
(ii) | 前回のベトナム出国日から30日以上の期間が経過している。(旅券でのベトナム出国税関審査官の最新出国印に基づく)。 |
(iii) | 往復航空券又は、第三国への航空券が必要です。 |
(iv) | ベトナム入国禁止対象者リストに属しない。 |
*但し、 上記(i,ii,iii) の条件が一項目でも、該当しない場合は、ビザ取得が必要である、例えば、ベトナムから他の国に入国し、(ベトナム→日本又は近隣国→ベトナム)再びベトナム入国での期間が30日未満は、ビザ収得しなければならない(ビザ申請書は下記のリンクでダウンロード可能 http://visa.mofa.gov.vn/_layouts/registration/ApplicationForm.aspx)
注意: 有料オンラインビザ申請サービスを広告するホームページが複数存在しているが、これらは、外務省公式ウェブサイトではない。外務所公式オンラインビザ申請ウェブサイトはhttp://visa.mofa.gov.vn/Homepage.aspxであるアドレスだけである(無料)。オンライン登録後、ベトナム大使館へご来館あるいは郵送で申請書をお届けください。
Hồ sơ xin duyệt nhân sự cho khách gồm:
1. | Bản sao đăn ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư của Công ty tại VN; |
2. | Đăng ký mẫu chữ ký và mẫu dấu (như mẫu gửi kèm); |
3. | Mẫu N2 (Cty ở VN gửi CQLXNC xin cho khách này vào làm việc cùng công ty); |
4. | Nếu xin visa lao động cần thêm bảo sao có công chứng giấy phép lao động của đương sự... |
Địa chỉ nộp hồ sơ:
a)Khu vực phía Bắc: Số 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội; Tel: 04 38257941/
04 38264026. http://vnimm.gov.vn/nimppPW/appmanager/vnimm/home
b) Khu vực phía Nam: Số 254 Nguyễn Trãi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh; Tel: 08 39202300/ 08 39200365. http://xnc.congan.com.vn/
c) Khu vực Miền Trung, Tây Nguyên: Số 7 Trần Quý Cáp, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng; Tel: 0511 3860476. http://catp.danang.gov.vn:8001/externals/home
TÊN CÔNG TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
……………….. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa chỉ:……...
Số điện thoại:…… ……, ngày …... tháng …... năm…....
Số fax:………
CV: ……/…...
V/v giới thiệu mẫu dấu và mẫu chữ ký
Kính gửi: Cục/Phòng Quản lý xuất nhập cảnh…
Căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………. do Sở kế hoạch và đầu tư thành phố … cấp ngày….../….../….....
Căn cứ vào Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu số ….. do Công an thành phố … cấp ngày .../…../...
Công ty …… xin trân trọng giới thiệu mẫu dấu và mẫu chữ ký của người đại diện pháp luật đến quý cơ quan để thuận tiện trong việc liên hệ công tác.
|
|
|
1. Mẫu con dấu:
2. Người đại diện theo pháp luật:
Ông/bà: …………………….……Quốc tịch:…………………… CMND/Hộ chiếu số:………………….Địa chỉ thường trú/tạm trú: …………………………………………
|
|
|
- Mẫu chữ ký: (ký, ghi rõ họ tên)
Xin giới thiệu để quý cơ quan phối hợp công tác.
Thủ trưởng cơ quan/ tổ chức
(Ký chữ ký tươi, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
…..
Mẫu N2
Tên Công ty ABCDEF Trụ sở tại:… Điện thoại:… Số: V/v: nhập cảnh của khách nước ngoài |
...............ngày tháng năm
|
Kính gửi: CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH (BỘ CÔNG AN)
(Cơ quan, tổ chức) đề nghị Cục Quảnlý xuất nhập cảnh xem xét việc nhập cảnh của khách nước ngoài, cụ thể như sau:
Số TT |
Họ và tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Số, loại hộ chiếu |
Chức vụ hoặc nghề nghiệp |
|
Gốc |
Hiện nay |
||||||
|
… |
Được nhập xuất cảnh Việt Nam (một hoặc nhiều) lần , từ ngày .. / / đến ngày .. / / .
Với mục đích: Hỗ trợ làm việc Công ty ABCDEF
Chương trình hoạt động tại các địa phương: Hà nội, TP Hồ Chí Minh
Dự kiến địa chỉ tạm trú tại: (địa chỉ khách sạn dự kiến sẽ lưu trú)
Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quảnlý: (tên Công ty ABCDEF)
Đề nghị Cục Quản lý XNC:(1)
- Thông báo cho Đại sứ quán Việt Nam tại Tokyo để cấp thị thực (2).
- Vấn đề khác (nếu có) (3)
Nơi nhận: Thủ trưởng cơ quan/ tổchức
Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ
(chữ ký tươi, đóng dấu)
….
Ghi chú:
(1) | Mục nào không ghi thì gạch chéo (/) ở phần chừa trống; |
(2) | Điều 18 Luật xuất nhập cảnh 2014 quy định: Người nước ngoài được cấp thị thực tại cửa khẩu quốc tế trong các trường hợp sau đây (chỉ đối với khách đã có điện duyệt nhân sự của Bộ Công an): i) Xuất phát từ nước không có cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam; ii) Trước khi đến Việt Nam phải đi qua nhiều nước; iii) Vào Việt Nam tham quan, du lịch theo chương trình do doanh nghiệp lữ hành quốc tế tại Việt Nam tổ chức; iv) Thuyền viên nước ngoài đang ở trên tàu neo đậu tại cảng biển Việt Nam có nhu cầu xuất cảnh qua cửa khẩu khác; v) Vào để dự tang lễ thân nhân hoặc thăm người thân đang ốm nặng; vi) Vào Việt Nam tham gia xử lý sự cố khẩn cấp, cứu hộ, cứu nạn, phòng chống thiên tai, dịch bệnh hoặc vì lý do đặc biệt khác theo đề nghị của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam. |
(3) | Trường hợp khách thuộc diện miễn thị thực theo quy định, thì mục này ghi "khách được miễn thị thực nhập cảnh Việt Nam". |
〒107-0052
東京都港区赤坂9-1-7
赤坂レジデンシャル337
TEL;03-6324-9484
営業時間 平日 10:00-17:00
土曜日曜と両国の祭日は休業および年末年始